Quy trình Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Cập nhật lúc: 21/09/2020
Cập nhật lúc: 21/09/2020
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thẩm định Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản theo thẩm quyền được giao.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
3. NỘI DUNG QUY TRÌNH
3.1. Cơ sở pháp lý
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/ 2010 của Quốc hội;
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
3.2. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (mẫu 01a Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm).
- Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (mẫu 01b).
- Bản sao Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng Đại diện hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức) đối với trường hợp xác nhận cho tổ chức.
3.3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý
- 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức, cá nhân tham gia đánh giá kiến thức và trả lời đúng 80% trở lên mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành) và thông báo kết quả xác nhận kiến thức cho tổ chức, cá nhân.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả
- Trực tiếp tại Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
1. Cấp Sở:
+ Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: Km9 - Xã Ea Tu - Tp. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk
2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công, gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông báo tiếp nhận hồ sơ.
3.6. Lệ phí
Phí thẩm định xác nhận kiến thức ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 30.000 đồng/lần/người
3.7. Quy trình xử lý công việc
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
|
B1 |
Nộp hồ sơ. |
Tổ chức/công dân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày: |
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu thu phí |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công |
05 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng đơn vị được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ, lập kế hoạch, kiểm tra kiến thức, tổng hợp |
Chuyên viên đơn vị được phân công |
10 ngày |
Kế hoạch và kiểm tra kiến thức |
|
B6 |
Xem xét, |
Lãnh đạo phòng đơn vị được phân công |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận |
|
B7 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo đơn vị được phân công |
0,5 ngày |
Giấy xác nhận |
|
B8 |
Hoàn thiện hồ sơ |
chuyên viên đơn vị được phân công |
01 ngày |
Giấy xác nhận |
|
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công |
Giờ hành chính |
Giấy xác nhận |
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận một cửa, đơn vị được phân công |
Giờ hành chính |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
4. BIỂU MẪU